01/03/2016 |
Lượt xem: 5071
Giải thích các chỉ tiêu:
Tài khoản | Là tài khoản để xác định giá trị ghi trên chỉ tiêu này |
Tài sản | C-Là tài sản, lấy số dư bên nợ K-Là nguồn vốn, lấy số dư bên có |
Lưỡng tính | L-Lưỡng tính, chỉ lấy một bên nợ hoặc có K-Không lưỡng tính, sẽ lấy bên nợ trừ bên có hoặc bên có trừ bên nợ |
Tài khoản ngoài bảng | C-Là tài khoản trong bảng K-Là tài khoản ngoài bảng |
Phát sinh ngoại tệ | C-Lấy phát sinh ngoại tệ K-Lấy phát sinh theo đồng tiên hạch toán |
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Giải thích các chỉ tiêu:
Tài khoản nợ | Là danh sách tài khoản phát sinh nợ |
Tài khoản có | Là danh sách tài khoản phát sinh có |
3. Lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
Giải thích các chỉ tiêu:
Tài khoản nợ | Là danh sách tài khoản phát sinh nợ |
Tài khoản có | Là danh sách tài khoản phát sinh có |
4. Lưu chuyển tiền tệ gián tiếp
Giải thích cách chỉ tiêu:
Thu, chi | 1-Thu 2-Chi |
Loại số liệu | 1-Lấy số dư nợ 2-Lấy số dư có 3-Lấy số phát sinh nợ 4-Lấy số phát sinh có |
Tài khoản nợ | Là danh sách tài khoản phát sinh nợ |
Tài khoản có | Là danh sách tài khoản phát sinh có |
Không bao gồm tài khoản | Là danh sách tài khoản loại trừ khi tổng hợp số liệu cho chỉ tiêu này. |