11/07/2014 |
Lượt xem: 17235

Yêu cầu: Hãy tập hợp chi phí và tính giá thành cho sản phẩm nhôm trắng và nhôm màu sản xuất trong tháng 01/2010
| NGHIỆP VỤ THỰC HÀNH |
| SĐ |
Nghiệp vụ |
3TSoft |
Fast |
Misa |
64 25 52 |
Ngày 05/01 mua một dây truyền công nghệ đã thanh toán tiền cho Công ty TNHH Thương mại Đại La - Số 8 Lê Thanh Nghị, HN, MST 0102356661. Dây truyền được đưa ngay vào sử dụng phục vụ cho bộ phận sản xuất (theo HĐ 00809, ký hiệu MH/2009K, ngày 05/01)
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
Dây truyền công nghệ
|
1
|
Bộ
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
6.000.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
66.000.000
|
Công ty trích khấu hao trong vòng 5 năm, chi phí được phân bổ hoàn toàn cho bộ phận sản xuất.
|
|
|
|
| 23 |
Ngày 12/01 chi tiền thanh toán mua phụ gia làm sáng phục vụ quá trình sản xuất là 20.000.000đ |
|
|
|
| 32 |
Ngày 03/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng sản xuất tiếp 2 loại sản phẩm là nhôm trắng và nhôm màu như sau:
- VLP Chất xúc tác: 200Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 150Kg, SP nhôm màu 50Kg.
- VLC nhôm thỏi: 15.000Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 10.000Kg, SP nhôm màu 5.000Kg.
- VLC Hóa chất: 150Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 100Kg, SP nhôm màu 50Kg.
|
|
|
|
| Ngày 05/01 xuất kho 300Lít xăng và 200Lít dầu phục vụ sản xuất hai loại sản phẩm |
|
|
|
| Ngày 06/01 xuất kho 15 khuôn đúc và 5 ống thép phục vụ sản xuất hai loại sản phẩm |
|
|
|
|
Ngày 12/01 xuất kho 250Kg hóa chất làm nhẵn nhôm dùng sản xuất hai loại sản phẩm như sau:
- Dùng cho SP Nhôm trắng: 100Kg
- Dùng cho SP Nhôm màu: 150Kg
|
|
|
|
|
Ngày 18/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng cho sản xuất hai loại sản phẩm như sau:
- VLP Chất xúc tác: 300Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 120Kg, SP nhôm màu 180Kg.
- VLC Sơn màu: 50Kg dùng cho SP nhôm màu
|
|
|
|
|
Ngày 18/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng sản xuất hai loại sản phẩm như sau:
- VLC Nhôm thỏi: 6.000Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 3.500Kg, SP nhôm màu 2.500Kg.
- VLC Hóa chất: 50Kg dùng cho SP nhôm màu.
- VLC Sơn màu: 50Kg dùng cho SP nhôm màu.
|
|
|
|
| 68 |
Ngày 31/01 bảng tính tiền lương toàn Công ty như sau:
Đvt: 1000 vnd
|
Chỉ tiêu
|
Tiền lương
|
BHXH (15%)
|
BHYT (2%)
|
Tổng CP của DN
|
Các khoản trích của CBCNV
|
Số còn lại thực lĩnh
|
|
BHXH (5%)
|
BHYT (1%)
|
Tổng CBCNV
|
|
SP nhôm trắng
|
30.000
|
4.500
|
600
|
35.100
|
1.500
|
300.000
|
1.800
|
33.300
|
|
SP nhôm màu
|
40.000.
|
6.000
|
800
|
46.800
|
2.000
|
400.000
|
2.400
|
44.400
|
|
Chung 2SP
|
50.000
|
7.500
|
1.000
|
58.500
|
2.500
|
500
|
3.000
|
55.500
|
|
Bộ phận bán hàng
|
20.000
|
3.000
|
400
|
23.400
|
1.000
|
200
|
1.200
|
22.200
|
|
Bộ phận quản lý
|
30.000
|
4.500
|
600
|
35.100
|
1.500
|
300
|
1.800
|
33.300
|
|
Tổng
|
170.000
|
25.500
|
3.400
|
198.900
|
8.500
|
1.700
|
10.200
|
159.800
|
|
|
|
|
| 33 |
Ngày 31/01 nhập lại nguyên vật liệu từ phân xưởng như sau:
- Nhôm thỏi: 5.000Kg, đơn giá nhập lại là 35.000đ. Dùng cho SP nhôm trắng 3.000Kg, SP nhôm màu 2.000Kg.
- Xăng: 60Lít, đơn giá nhập lại là 15.800đ.
- Dầu: 40Lít, đơn giá nhập lại là 14.700đ.
|
|
|
|
| 63 |
Ngày 31/01 nhập kho 15.000Kg sản phẩm nhôm trắng và 12.000Kg nhôm màu |
|
|
|
| |
Biết không có sản phẩm dở dang đầu và cuối kỳ, hãy tính giá thành cho các sản phẩm sản xuất trong kỳ
- Tính khấu hao
- Tính giá xuất
- Tạo và phân bổ giá thành
- Nguyên vật liệu phân bổ trực tiếp
- Nhân công và chi phí chung phân bổ tỷ lệ theo NVL
- Tính giá thành và cập nhật giá
|
|
|
|