NGHIỆP VỤ THỰC HÀNH
|
SĐ |
Nghiệp vụ |
3TSoft |
Fast |
Misa |
2 |
Ngày 14/01 nộp tiền vào tài khoản Ngân hàng Công Thương Cầu Giấy số tiền là 50.000.000đ. |
|
|
|
Ngày 15/01 báo có của Ngân hàng BIDV về khoản Công ty Thương mại Quang Trung trả tiền hàng số tiền là 80.000.000đ. |
|
|
|
Ngày 16/01 chi cho ông Đinh Văn Trung nộp tiền vào tài khoản Công ty tại Ngân hàng BIDV Cầu Giấy số tiền là 30.000.000đ. Đã nhận được báo có của Ngân hàng. |
|
|
|
1 |
Ngày 18/01 dùng séc để rút tiền gửi Ngân hàng Công Thương Cầu Giấy về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. |
|
|
|
4 |
Ngày 01/01 tạm ứng tiền mua vật liệu cho bà Hoàng Thị Lan số tiền là 50.000.000đ. |
|
|
|
3 |
Ngày 31/01 thu tiền hoàn ứng của bà Hoàng Thị Lan số tiền 34.800.000đ. |
|
|
|
5
6
7
|
Ngày 20/01 bán 500 cổ phiếu CTG giá 32.000/CP. Tiền đã về tài khoản Ngân hàng BIDV Cầu Giấy và nhận được báo có của Ngân hàng. Giá mua CTG là 30.000/CP. Phí giao dịch là 320.000đ được thanh toán bằng tiền mặt. |
|
|
|
Ngày 22/01 bán 500 cổ phiếu VCB giá 28.000đ/CP, phí giao dịch là 280.000đ đã thanh toán qua ngân hàng, tiền đã về tài khoản Ngân hàng BIDV Cầu Giấy và đã nhận được báo có của Ngân hàng. Giá mua VCB là 47.000/CP. |
|
|
|
9 |
Ngày 07/01 thu tiền công nợ của Công ty TNHH Phát triển Việt Nam số tiền là 50.000.000đ. |
|
|
|
Ngày 20/01 thu tiền công nợ của Công ty TNHH Phát triển Việt Nam số tiền là 80.000.000đ. Do thanh toán sớm trước thời hạn nên khách hàng được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá trị thanh toán. |
|
|
|
Ngày 08/01 nhận trước tiền hàng của Khách hàng là của Công ty Thương mại Quang Trung với số tiền 60.000.000đ. |
|
|
|
11 |
Ngày 01/01 làm khế ước vay Ngân hàng Công Thương Cầu Giấy số tiền là 20.000.000đ, sẽ trả vào cuối tháng với lãi suất 10% |
|
|
|
12 |
Ngày 31/01 nhận được báo nợ của Ngân hàng Công Thương Cầu Giấy về việc trả nợ gốc tiền vay ngắn hạn là 20.000.000đ, tiền lãi tháng 01/2010 là 2.000.000đ
|
|
|
|
15 17 |
Ngày 07/01/2010 xuất bán hàng Lyfaten cho Công ty Cổ phần Dược phẩm Đất Việt, MST 0303758956, theo HĐ 0090102, KQ/2009N ngày 07/01/2010, số lượng 25 hộp, giá bán thể hiện HĐ. Tiền hàng đã được thanh toán bằng tiền mặt.
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Lyfaten |
25
|
Hộp
|
65.000
|
1.625.000
|
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
162.500
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.787.500
|
|
|
|
|
14 16 |
Ngày 21/01/2010 nhận lại hàng do Công ty Cổ phần Dược phẩm Đất Việt trả lại theo HĐ 0030102, KQ/2009N ngày 21/01/2010. Tiền hàng đã được thanh toán bằng tiền mặt.
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Lyfaten |
10 |
Hộp |
65.000 |
650.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
65.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
715.000 |
|
|
|
|
20 |
Ngày 02/01 trả tiền mua hàng cho Công ty Cổ phần Hoàng Tín Nghĩa bằng tiền mặt số tiền là 20.000.000đ |
|
|
|
Ngày 05/01 thanh toán tiền lương cho công nhân viên tháng 12/2009 là 150.000.000đ |
|
|
|
13 |
Ngày 13/01 thu tiền góp vốn của ông Nguyễn Văn Nam số tiền là 200.000.000đ. |
|
|
|
23 25 28 |
Ngày 30/01 trả tiền điện thoại tháng 01 cho Tập đoàn bưu chính viễn thông - 20 Đào Tấn, Hà Nội, MST 0700242290 là 16.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10% theo HĐ 00256, ký hiệu HY/2009B, ngày 30/01 được phân bổ cho các bộ phận như sau:
Nội dung |
Thành tiền |
Bộ phận quản lý |
5.000.000 |
Bộ phận bán hàng |
7.000.000 |
Bộ phận sản xuất |
3.000.000 |
|
|
|
|
Ngày 30/01 theo bảng kê chi phí văn phòng phẩm Công ty dùng trong tháng 01 phải trả cho Công ty Cổ phần Hoàng Tín Nghĩa, MST: 2400158676, số tiền là 8.800.000đ, trong đó thuế GTGT 10% theo HĐ 00564, ký hiệu KL/2009V, ngày 30/01 được phân bổ cho các bộ phận như sau:
Nội dung |
Thành tiền |
Bộ phận quản lý |
4.000.000 |
Bộ phận bán hàng |
3.000.000 |
Bộ phận sản xuất |
1.000.000 |
|
|
|
|
27 |
Ngày 07/01 nộp tiền thuế môn bài năm 2010 theo tờ khai thuế môn bài là 2.000.000đ vào kho bạc nhà nước bằng tiền mặt. |
|
|
|
Ngày 08/01 nộp tiền vào ngân sách nhà nước theo quyết định phạt số 100 của chi cục thuế, số tiền nộp là 1.000.000đ |
|
|
|
23 |
Ngày 12/01 chi tiền thanh toán mua phụ gia làm sáng phục vụ quá trình sản xuất là 20.000.000đ |
|
|
|
67 |
Ngày 04/02 chi đi ăn liên hoan toàn Công ty số tiền là 5.500.000đ. Công ty trích từ quỹ phúc lợi. |
|
|
|
Ngày 25/02 dùng quỹ phúc lợi chi ủng hộ quỹ người mù Việt Nam số tiền là 30.000.000đ |
|
|
|
64 |
Ngày 05/01 mua một dây truyền công nghệ đã thanh toán tiền cho Công ty TNHH Thương mại Đại La - Số 8 Lê Thanh Nghị, HN, MST 0102356661. Dây truyền được đưa ngay vào sử dụng phục vụ cho bộ phận sản xuất (theo HĐ 00809, ký hiệu MH/2009K, ngày 05/01)
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Dây truyền công nghệ |
1 |
Bộ |
60.000.000 |
60.000.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
6.000.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
66.000.000 |
Công ty trích khấu hao trong vòng 5 năm, chi phí được phân bổ hoàn toàn cho bộ phận sản xuất.
|
|
|
|
Ngày 12/01 nhập mua máy tính xách tay cho giám đốc theo HĐ 00765, ký hiệu GH/2009B, ngày 12/01 của Công ty TNHH Nam Giang - Số 9 Láng Hạ, Hà Nội, MST 0101561322. Thanh toán ngay bằng tiền mặt số tiền là 18.900.000đ, trong đó thuế GTGT 5%. Công ty xác định tính khấu hao trong vòng 36 tháng. |
|
|
|
Ngày 22/01 biên bản nghiệm thu về việc sửa văn phòng Công ty, kèm theo thanh lý hợp đồng cùng hóa đơn số 00752, ký hiệu QH/2009B, ngày 22/01 của Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Châu Á, MST 2400396504, số tiền là 66.000.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 10%. Công ty xác định khoản chi phí này được phân bổ trong vòng 2 năm. |
|
|
|
29 |
Ngày 15/02 chi tiền thanh toán tủ đựng đồ cho bộ phận kinh doanh theo HĐ 00929, KH/2009B, ngày 15/02 của Công ty TNHH Minh Hoa - Số 3 Đại La, Hà Nội, MST 0305041699 như sau:
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Tủ đựng đồ |
1 |
Cái |
7.500.000 |
7.500.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
750.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
8.250.000 |
Công ty xác định phân bổ trong 14 tháng.
|
|
|
|
Ngày 11/01 nhập mua 1 bộ bàn ghế dùng cho bộ phận quản lý của Công ty TNHH Thương Mại Hoàng Lê - Số 9/46 Phan Đình Phùng, Hà Nội, MST 0302922755 theo HĐ 00468, ký hiệu NH/2009P, ngày 11/01 trả tiền ngay như sau:
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Bàn ghế |
1 |
Bộ |
8.000.000 |
8.000.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
800.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
8.800.000 |
Công ty xác định dùng và phân bổ chi phí bộ bàn ghế trong vòng 24 tháng.
|
|
|
|
30 25 |
Ngày 06/01/2010 nhập kho hàng Cefuxxin thanh toán ngay bằng tiền mặt cho công ty TNHH SX TMDV Toàn Thịnh, MST 0304246502 số lượng 200 lọ, trị giá hàng Cefuxxin ghi trên HĐ 0023102, NG/2009K ngày 05/01.
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Cefuxxin |
200 |
Lọ |
15.000 |
3.000.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
300.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
3.300.000 |
|
|
|
|
31 |
Ngày 08/01/2010 xác định lô hàng nhập về không đảm bảo chất lượng nên xuất kho hàng Cefuxxin nhận lại bằng tiền mặt của công ty TNHH SX TMDV Toàn Thịnh, MST 0304246502 số lượng 50 lọ. Công ty xuất hóa đơn trả nhà cung cấp số HĐ 0087910, NK/2009B ngày 08/01.
Nội dung |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Thành tiền |
Cefuxxin |
50 |
Lọ |
15.000 |
750.000 |
Thuế GTGT 10% |
|
|
|
75.000 |
Tổng cộng |
|
|
|
825.000 |
|
|
|
|