NGHIỆP VỤ THỰC HÀNH |
SĐ |
Nghiệp vụ |
3TSoft |
Fast |
Misa |
25 30 |
Ngày 05/01 bảng kê hoàn ứng của bà Hoàng Thị Lan theo HĐ 00298, ký hiệu MH/2009K, ngày 05/01 của Công ty TNHH Lê Minh - Số 15 Nguyễn Trãi,Thanh Xuân, Hà Nội, MST 0102868518 như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Khuôn đúc
|
20
|
Cái
|
350.000
|
7.000.000
|
Ống thép
|
30
|
Cái
|
220.000
|
6.600.000
|
Tiền vận chuyển
|
|
|
|
200.000
|
Tổng thành tiền
|
|
|
|
13.800.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
1.380.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
15.180.000
|
|
|
|
|
Ngày 04/02 nhập kho xăng và dầu của Công ty TNHH Thương mại Lê Hoàng, MST 2400388736, theo hóa đơn số 00483, ký hiệu KH/2009B, ngày 04/02, tiền hàng chưa thanh toán như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Dầu
|
1.500
|
Lít
|
12.000
|
18.000.000
|
Xăng
|
2.000
|
Lít
|
14.000
|
28.000.000
|
Tổng thành tiền
|
|
|
|
46.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
4.600.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
50.600.000
|
|
|
|
|
Ngày 05/02 nhập kho lô hàng của Công ty Cổ phần Thanh Nam, MST 3500550783, chưa trả tiền theo HĐ 00339, ký hiệu NM/2009Q, ngày 05/02 như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm thỏi
|
8.000
|
Kg
|
35.000
|
280.000.000
|
Hoá chất
|
300
|
Kg
|
62.000
|
18.600.000
|
Sơn màu
|
200
|
Hộp
|
85.000
|
17.000.000
|
Tổng thành tiền
|
|
|
|
315.600.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
31.560.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
347.160.000
|
|
|
|
|
Ngày 02/01/2010 nhập kho hàng Lyfaten chưa thanh toán tiền cho Công ty Cổ phần Dược phẩm Pháp Việt, MST 4000414470, theo 0018310, KH/2009B ngày 01/01. Chi tiết như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Lyfaten
|
50
|
Hộp
|
60.000
|
3.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
300.000
|
Chi phí vận chuyển
|
|
|
|
100.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.400.000
|
|
|
|
|
Ngày 06/01/2010 nhập kho hàng Cefuxxin thanh toán ngay bằng tiền mặt cho Công ty TNHH SX TMDV Toàn Thịnh, MST 0304246502, số lượng 200 lọ, trị giá hàng Cefuxxin ghi trên HĐ 0023102, NG/2009K ngày 05/01.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Cefuxxin
|
200
|
Lọ
|
15.000
|
3.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
300.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.300.000
|
|
|
|
|
31 |
Ngày 08/01/2010 xác định lô hàng nhập về không đảm bảo chất lượng nên xuất kho hàng Cefuxxin nhận lại bằng tiền mặt của công ty TNHH SX TMDV Toàn Thịnh, MST 0304246502 số lượng 50 lọ. Công ty xuất hóa đơn trả nhà cung cấp số HĐ 0087910, NK/2009B ngày 08/01.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Cefuxxin
|
50
|
Lọ
|
15.000
|
750.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
75.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
825.000
|
|
|
|
|
Ngày 06/02 xác định thương lượng trả lại lô hàng của Công ty Cổ phần Thanh Nam, MST 3500550783. Công ty xuất hóa đơn trả nhà cung cấp số HĐ 0047916, NK/2009B ngày 06/02, giá trị trừ vào phần công nợ của nhà cung cấp.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm thỏi
|
8.000
|
Kg
|
35.000
|
280.000.000
|
Hoá chất
|
300
|
Kg
|
62.000
|
18.600.000
|
Sơn màu
|
200
|
Cái
|
85.000
|
17.000.000
|
Tổng thành tiền
|
|
|
|
315.600.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
31.560.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
347.160.000
|
|
|
|
|
37 |
Ngày 06/01 xuất 20 bộ quần áo lao động và 10 bộ dụng cụ lao động phục vụ nhân viên bảo vệ. |
|
|
|
Ngày 08/01 xuất kho 50 lít xăng cho xe ô tô tải phục vụ bán hàng. |
|
|
|
38 |
Ngày 02/01 Xuất hàng gửi đại lý là Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nam Lan - Số 7/16 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, HN, MST 0305647754 với số hàng là 1,000 kg nhôm màu.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm màu
|
1.000
|
Kg
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 17 40 44 |
Ngày 12/01 xuất kho thành phẩm bán hàng công nợ cho Công ty TNHH Thương mại Thái An, MST 0303428820, theo HĐ 00101, ký hiệu HQ/2009B, ngày 12/01 như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm trắng
|
2.000
|
Kg
|
80.000
|
160.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
16.000.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
176.000.000
|
|
|
|
|
Ngày 12/01 xuất bán cho Công ty TNHH Phát triển Việt Nam, MST 0302431595, chưa thanh toán theo HĐ 00125, ký hiệu HJ/2009K, ngày 12/01 như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm trắng
|
500
|
Kg
|
75.000
|
37.500.000
|
Nhôm màu
|
900
|
Kg
|
85.000
|
76.500.000
|
Tổng thành tiền
|
|
|
|
114.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
11.400.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
125.400.000
|
Chi phí vận chuyển cho việc bán hàng chưa thanh toán là 1.650.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, HĐ 00796, ký hiệu KH/2009J, ngày 12/01 của Công ty TNHH Vận tải Hoàng Hà - Số 9/45 Hoàng Cầu, Hà Nội, MST 4200599275.
|
|
|
|
Ngày 07/01/2010 xuất bán hàng công nợ Cefuxxin cho Nhà thuốc Gia Phương, MST 0102543238 theo HĐ 0090103, KQ/2009N ngày 07/01/2010, số lượng 50Lọ, giá bán thể hiện HĐ:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Cefuxxin
|
50
|
Lọ
|
20.000
|
1.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
100.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
Ngày 07/01/2010 xuất bán hàng Lyfaten cho Công ty Cổ phần Dược phẩm Đất Việt, MST 0303758956, theo HĐ 0090102, KQ/2009N ngày 07/01/2010, số lượng 25 hộp, giá bán thể hiện HĐ. Tiền hàng đã được thanh toán bằng tiền mặt.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Lyfaten
|
25
|
Hộp
|
65.000
|
1.625.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
162.500
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.787.500
|
|
|
|
|
Ngày 09/01 nhận được thông báo của đại lý là Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nam Lan - Số 7/16 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, HN, MST 0305647754 đã bán được 800 kg nhôm màu và được hưởng hoa hồng 3% trên doanh thu chưa thuế như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm màu
|
800
|
Kg
|
80.000
|
64.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
6.400.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
70.400.000
|
Đại lý xuất hóa đơn hoa hồng số 00125 cho Công ty, ký hiệu HN/2009V, ngày 09/01 đại lý trừ luôn tiền hoa hồng và nhận nợ số tiền hàng đã bán còn lại.
|
|
|
|
14 16 41 45 |
Ngày 20/01/2010 nhập lại kho thành phẩm và ghi nhận giảm trừ công nợ cho Công ty TNHH Thương mại Thái An, MST 0303428820, theo HĐ 0045875, ký hiệu HM/2009B, ngày 20/01 như sau:
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm trắng
|
500
|
Kg
|
80.000
|
40.000.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
4.000.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
44.000.000
|
|
|
|
|
Ngày 21/01/2010 nhận lại hàng do Công ty Cổ phần Dược phẩm Đất Việt trả lại theo HĐ 0030102, KQ/2009N ngày 21/01/2010. Tiền hàng đã được thanh toán bằng tiền mặt.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Lyfaten
|
10
|
Hộp
|
65.000
|
650.000
|
Thuế GTGT 10%
|
|
|
|
65.000
|
Tổng cộng
|
|
|
|
715.000
|
|
|
|
|
39 |
Ngày 12/01 nhận lại hàng ký gửi đại lý là Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nam Lan - Số 7/16 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, HN, MST 0305647754 với số hàng là 200Kg nhôm màu.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nhôm màu
|
200
|
Kg
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ngày 15/01 Xuất kho Ống thép để chữa lại hê thống mái che nhà xe.
Nội dung
|
Số lượng
|
Đvt
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ống thép
|
10
|
Cái
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|