Bài 1: Phần mềm kế toán và số dư đầu kỳ

11/07/2014 |  Lượt xem: 23892
NỘI DUNGVIDEO
1. Xác định ngày bắt đầu hạch toán
2. Xác định ngày khóa dữ liệu
3. Khai báo các tham số hệ thống
  • Hình thức ghi sổ
  • Phương pháp xác định giá hàng tồn kho
  • Đồng tiền hạch toán
  • Tài khoản mặc định, …
4. Khai báo tham số chứng từ
  • Cách đánh số chứng từ
  • Quản lý hợp đồng
  • Quản lý bộ phận
  • Quản lý khoản mục, …
5. Khai báo và phân quyền nhóm người sử dụng và người sử dụng
6. Khai báo danh mục
  • Tài khoản
  • Đối tượng
  • Vật tư, hàng hóa, thành phẩm
  • Sản phẩm, công trình
  • Khoản mục phí
  • Kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm
  • Tài sản cố định, …
7. Nhập số dư đầu kỳ
  • Đầu kỳ tài khoản, công nợ từng đối tượng
  • Tồn kho đầu kỳ
8. Các chức năng hệ thống khác
  • Sao lưu dữ liệu
  • Phục hồi dữ liệu
  • Truyền dữ liệu
  • Nhận dữ liệu
  • Lịch sử chứng từ

 

NGHIỆP VỤ THỰC HÀNH
Tài khoản Nợ Dư Nợ
3TSoft
Fast
Misa
Tài khoản Có Dư Có
3TSoft
Fast
Misa
111
30.000
214
48.000
112
670.000
311
280.000
131-Cty Đại Cát
35.000
331: Cty Vật Tư
50.000
131-Cty Vạn Xuân
15.000
331: XN Đại Thanh
20.000
141-Nguyễn Văn Tư
6.000
335
2.000
141-Trần Văn Tám
4.000
411
1.280
1521-VL M1: 2.000 Kg
20.000
421
28.000
1521-VLC M2: 4.000 Kg
28.000

Ghi chú:
Công ty Vật tư (K03)
Xí nghiệp Đại thanh (K04)
Cty Đại cát (K01)
Cty TNHH Vạn xuân (K02)

TS001 - Máy nghiền đá sử dụng trong sản xuất, ngày tăng 16/12/2009, nguyên giá 340.000.000, ngày khấu hao 01/01/2010, thời gian khấu hao 5 năm.
TS002 - Ô tô tải biển số 30T-2345 sử dụng trong bộ phận kinh doanh, ngày tăng 08/11/2009, nguyên giá 350.000.000, ngày khấu hao 10/01/2010, thời gian khấu hao 6 năm.

1522-VLP N: 1.000 Kg
5.000
1523-NL D: 1.000 Lít
5.000
1524-PT P: 500 Chiếc
2.000
153-DC C1: 100 Cái
5.000
153-DC C2: 20 Cái
3.000
154-SP A
1.200
154-SP B
800
155-SP A: 2.000 sản phẩm
10.000
155-SP B: 1.000 sản phẩm
8.000
156-HH G1: 10.000 Kg
80.000
156-HH G2: 5.000 M
60.000
156-HH G3: 1.000 Kg
30.000
2112
340.000
2113
350.000
Tổng cộng
1.708.000
  Tổng cộng
1.708.000