(Dữ liệu năm 2015 từ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC sang Thông tư 200/2014/TT-BTC)
Bài viết sau đây tôi xin hướng dẫn các bạn cách chuyển đổi dữ liệu năm 2015 trên Phần mềm kế toán 3TSoft đang dùng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC sang bộ cài theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Thao tác chuyển đổi gồm 3 phần chính:
Phần I: Cài đặt phần mềm kế toán 3TSoft theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và tạo mới dữ liệu
Phần II: Chuyển danh mục, số dư, phát sinh năm 2015 sang dữ liệu vừa tạo
Phần III: Gộp và xóa tài khoản.
Phần I: Cài đặt Thông tư 200/2014/TT-BTC và tạo mới dữ liệu
Bước 1: Tải bản cài đặt
- Tải bộ cài đặt theo Thông tư 200/2014/TT-BTC mới nhất tại: ../product
Bước 2: Cài đặt phần mềm
- Giải nén bộ cài, sau đó chọn vào phần SETUP;
- Chạy Bước 2: Cài đặt phần mềm 3TSoft.
Lưu ý: Do máy trước đó đang sử dụng phần mềm kế toán 3TSoft theo Quyết định 15/2014/QĐ-BTC nên chúng ta sẽ bỏ qua bước Cài đặt MS SQL Server.
Bước 3: Tạo mới dữ liệu
- Chạy biểu tượng phần mềm kế toán 3TSoft trên màn hình Desktop để xuất hiện giao diện đăng nhập.
- Tại cửa sổ đăng nhập bấm Hiển thị, sử dụng thông tin kết nối của MS SQL Server theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC trước đó. Đặt tên cho cơ sở dữ liệu mới (tên dữ liệu là tồn tại duy nhất và viết liền không dấu, không sử dụng ký tự đặc biệt), ở đây tôi đặt là DB3TSOFT_V200.
- Chọn Tạo mới dữ liệu, xuất hiện cửa sổ chọn đường dẫn lưu trữ cơ sở dữ liệu và bấm Thực hiện.
Bước 4: Cập nhật bản quyền và đổi mã dữ liệu
- Sau khi tạo mới xong cơ sở dữ liệu bấm Chấp nhận để đăng nhập vào phần mềm.
- Chọn Menu Trợ giúp → Đăng ký sử dụng → Chọn file bản quyền đã được cấp trước đó và bấm Chấp nhận
- Tại giao diện chính của phần mềm chọn menu Hệ thống → 9. Chọn đơn vị cơ sở → Yes → F3 để xuất hiện cửa sổ Thông tin đơn vị cơ sở.
- Thay đổi mã dữ liệu đang mặc định của phần mềm là EZ thành một mã khác (ở ví dụ này tôi đổi là TT), mã này bao gồm 2 ký tự và hãy chắc chắn nó là tồn tại duy nhất trong các cơ sở dữ liệu mà bạn đang có. Sau khi thay đổi được mã dữ liệu, bấm Ctrl+Enter để lưu lại.
Lưu ý: Khi đăng nhập vào dữ liệu mới của Thông tư 200, thì sẽ thay đổi ngày bắt đầu hạch toán và đổi ngày khóa dữ liệu.
Phần II: Chuyển danh mục, số dư, phát sinh năm 2015 sang dữ liệu vừa tạo
Bước 1: Tải công cụ quản lý dữ liệu eZTOols.
- Tải công cụ quản lý dữ liệu eZTOols tại: ../tai-nguyen/cong-cu-quan-ly-du-lieu-63
- Hoặc tại biểu tượng đăng nhập phần mềm ngoài Desktop ấn chuột phải chọn Properties →Start in: Copy đường dẫn tại tham số này. Sau đó vào This PC và paste tìm đến đường dẫn vừa copy tìm đến eZTOols.
Bước 2: Chuyển dữ liệu
- Giải nén file vừa tải về, hoặc vào đường dẫn nói trên, chạy file eZTOols.exe
- Tại cửa sổ kết nối máy chủ, sử dụng thông tin kết nối của MS SQL Server theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC trước đó.
- Tại phần Cơ sở dữ liệu chọn dữ liệu vừa tạo mới được ở Bước 3 - Phần I.
- Chọn menu Nhận dữ liệu có điều kiện.
- Chọn các thông số phù hợp và bấm Thực hiện.
- Sau khi báo thực hiện xong, đăng nhập vào dữ liệu thông tư 200 để kiểm tra, sau đó thực hiện sao lưu dữ liệu.
- Từ cơ sở dữ liệu: chọn dữ liệu đang hạch toán năm 2015 theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
- Đơn vị cơ sở: chọn đơn vị cơ sở cần chuyển.
- Từ ngày: chọn 01/01/2015.
- Đến ngày: chọn thời điểm gần kề nhất có phát sinh hạch toán.
- Phương thức nhận dữ liệu: chọn Lấy phần thiếu hoặc toàn bộ.
- Tùy theo dữ liệu mà chọn các phần cần chuyển sang, nếu không chắc chắn các bạn có thể chọn hết. Bỏ tích chọn mục "Hóa đơn giá trị gia tăng".
Phần III: Gộp và xóa tài khoản.
Tiến hành gộp và xóa các tài khoản theo bảng sau:
STT |
Gộp phát sinh của mã |
Vào phát sinh của mã |
|||
Xóa sau |
Số hiệu |
Tên tài khoản |
Số hiệu |
Tên tài khoản |
|
1 |
X |
12121 |
Trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu |
1212 |
Trái phiếu |
2 |
X |
12122 |
Trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu |
||
3 |
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
12811 |
Tiền gửi có kỳ hạn (không quá 3 tháng) |
4 |
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
12881 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày |
5 |
X |
129 |
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
6 |
X |
139 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
7 |
X |
142 |
Chi phí trả trước ngắn hạn |
2421 |
Chi phí trả trước (dưới 12 tháng) |
8 |
X |
144 |
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
244 |
Ký quỹ, ký cược |
9 |
|
153 |
Công cụ, dụng cụ |
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
10 |
|
155 |
Thành phẩm |
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
11 |
X |
159 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
12 |
X |
223 |
Đầu tư vào công ty liên kết |
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
13 |
X |
2282 |
Trái phiếu |
2281 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
14 |
X |
2283 |
Đầu tư dài hạn khác |
2288 |
Đầu tư khác |
15 |
|
229 |
Dự phòng tổn thất tài sản |
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
16 |
|
242 |
Chi phí trả trước |
2422 |
Chi phí trả trước (trên 12 tháng) |
17 |
X |
3111 |
Vay ngắn hạn tiền mặt |
3411 |
Các khoản đi vay |
18 |
X |
3112 |
Vay ngắn hạn ngoại tệ |
||
19 |
X |
311 |
Vay ngắn hạn |
|
|
20 |
X |
3151 |
Nợ dài hạn đến hạn phải trả ngân hàng |
3411 |
Các khoản đi vay |
21 |
X |
3152 |
Nợ dài hạn đến hạn phải trả đối tượng khác |
||
22 |
X |
315 |
Nợ dài hạn đến hạn phải trả |
|
|
23 |
|
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
33381 |
Thuế bảo vệ môi trường |
24 |
|
336 |
Phải trả nội bộ |
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
25 |
X |
3389 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
26 |
|
341 |
Vay và nợ thuê tài chính |
3411 |
Các khoản đi vay |
27 |
X |
342 |
Nợ dài hạn |
||
28 |
|
3431 |
Trái phiếu thường |
34311 |
Mệnh giá trái phiếu |
29 |
|
3432 |
Trái phiếu chuyển đổi |
34312 |
Chiết khấu trái phiếu |
30 |
X |
3433 |
Phụ trội trái phiếu |
34313 |
Phụ trội trái phiếu |
31 |
X |
351 |
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
|
|
32 |
|
352 |
Dự phòng phải trả |
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
33 |
X |
415 |
Quỹ dự phòng tài chính |
414 |
Quỹ đầu tư phát triển |
34 |
|
4111 |
Vốn đầu tư chủ sở hữu |
41111 |
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
35 |
X |
512 |
Doanh thu bán hàng nội bộ |
|
|
36 |
X |
5121 |
Doanh thu bán hàng hoá |
|
|
37 |
X |
5122 |
Doanh thu bán thành phẩm |
|
|
38 |
X |
5123 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
|
39 |
|
521 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
5211 |
Chiết khấu thương mại |
40 |
|
5212 |
Giảm giá hàng bán |
||
41 |
|
5213 |
Hàng bán bị trả lại |
||
42 |
X |
5311 |
Hàng bán bị trả lại - Hàng hoá |
5213 |
Hàng bán bị trả lại |
43 |
X |
5312 |
Hàng bán bị trả lại - Thành phẩm |
||
44 |
X |
531 |
Hàng bán bị trả lại |
|
|
45 |
X |
5321 |
Giảm giá hàng bán - Hàng hoá |
5212 |
Giảm giá hàng bán |
46 |
X |
5322 |
Giảm giá hàng bán - Thành phẩm |
||
47 |
X |
5323 |
Giảm giá hàng bán - Dịch vụ |
||
48 |
X |
532 |
Giảm giá hàng bán |
|
|
49 |
X |
N001 |
Tài sản thuê ngoài |
|
|
50 |
X |
N002 |
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
|
51 |
X |
N003 |
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
|
|
52 |
X |
N004 |
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
53 |
X |
N007 |
Ngoại tệ các loại |
|
|
54 |
X |
N008 |
Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
|
|
55 |
X |
N0081 |
Dự toán kinh phí Trung ương |
|
|
56 |
X |
N0082 |
Dự toán kinh phí Địa phương |
|
|
Lưu ý:
- Thực hiện gộp và xóa tài khoản theo thứ tự đánh trên bảng.
- Gộp tài khoản xong mới tiến hành xóa tài khoản.
- Các tài khoản sau khi gộp cần tiến hành xóa bỏ được đánh dấu X tại cột Xóa sau khi gộp
- Việc gộp các tài khoản ở trên mang tính chất gợi ý, tùy trường hợp đã chia tiểu khoản và hạch toán cụ thể mà tiến hành chọn tài khoản để điền tại ô Vào phát sinh của mã cho phù hợp.
Ví dụ: Với tài khoản 3111 - Vay ngắn hạn tiền mặt, theo dữ liệu đang hạch toán trước đó tôi có mở tiểu khoản là:
31111 - Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank.
31112 - Vay ngắn hạn cá nhân.
Tôi muốn tách bạch các khoản này khi chuyển sang tài khoản 3411 - Các khoản đi vay, tôi sẽ làm như sau:
Bước 1: Sửa tài khoản 3411 - Các khoản đi vay thành 34111 - Vay ngân hàng Vietcombank.
Bước 2: Thêm mới tài khoản 3411 - Các khoản đi vay, chọn tài khoản mẹ là 341.
Bước 3: Mở tài khoản 34111 - Vay ngân hàng Vietcombank sửa tài khoản mẹ là tài khoản 3411.
Bước 4: Thêm mới tài khoản 34112 - Vay cá nhân, chọn tài khoản mẹ là 3411.
Bước 5: Chọn tài khoản 31111 - Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank → F6 → Tại ô Vào phát sinh của mã điền tài khoản 34111 - Vay ngân hàng Vietcombank.
Bước 6: Chọn tài khoản 31112 - Vay ngắn hạn cá nhân→F6 → Tại ô Vào phát sinh của mãđiền tài khoản 34112 - Vay cá nhân.
Bước 7: Chọn tài khoản 31111 - Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank và 31112 - Vay ngắn hạn cá nhân → F8 → Yes.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi, chúc các bạn thành công!