LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
THEO THÔNG TƯ 200
Khi lập bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 bạn cần chú ý một số nguyên tắc sau:
- Lập và trình bày Bảng CĐKT phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày Báo cáo tài chính.
- Ngoài ra, trên Bảng CĐKT, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tuỳ theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, cụ thể như sau:
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
ü Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
ü Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại dài hạn.
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
ü Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại ngắn hạn;
ü Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài hạn.
- Khi lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ…. giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
- Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.
Cơ sở lập bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200.
- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp.
- Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.
- Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).
- Cột "Số đầu năm": Lấy số liệu cột "Số cuối kỳ" của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.
- Cột “Số cuối kỳ”: Lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm nay.
Chú ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
Lập bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 đối với từng chỉ tiêu.
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (MÃ SỐ 100)
TSNH phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 12 tháng hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp.
Tên chỉ tiêu |
Mã số |
Công thức |
Tài khoản |
|||
Dư Nợ |
Dư Có |
|||||
A. Tài sản ngắn hạn |
100 |
|
|
|
||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
110=111+112 |
|
|
||
1. Tiền |
111 |
|
111,112 |
|
||
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
1281,1288 |
|
||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
120=121+122+123 |
|
|
||
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
121 |
|
||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
122 |
|
|
2291 |
||
3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn |
123 |
|
1281,1282,1288 |
|
||
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn đã được trình bày trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”, chỉ tiêu “Phải thu về cho vay ngắn hạn”. |
||||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
130=131+132+133+ 134+135+136+137 |
|
|
||
1. Phải thu ngắn hạn của KH |
131 |
|
131 |
|
||
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
331 |
|
||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
1362,1363,1368 |
|
||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD |
134 |
|
337 |
|
||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
1283 |
|
||
6. Các khoản phải thu khác |
136 |
|
1385,1388,334, 338,141,244, 1381 |
|
||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
137 |
|
|
2293 |
||
IV. Hàng tồn kho |
140 |
140=141+142 |
|
|
||
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
151,152,153… |
|
||
2. Dự phòng giảm giá hàng tòn kho |
142 |
|
|
2294 |
||
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
150=151+152+ 153+154+155 |
|
|
||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
2421 |
|
||
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
152 |
|
133 |
|
||
3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước |
153 |
|
333 |
|
||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
154 |
|
171 |
|
||
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
2288 |
|
||
B. Tài sản dài hạn |
200 |
|
|
|
||
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
210=211+212+ 213+214+215 +216+219 |
|
|
||
1. Phải thu dài hạn khác |
211 |
|
131 |
|
||
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
331 |
|
||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
1361 |
|
||
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
|
1362,1363,1368 |
|
||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
215 |
|
1283 |
|
||
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
1385,1388,334, 338,141,244, 1381 |
|
||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
219 |
|
|
2293 |
||
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
||
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
221=222+223 |
|
|
||
- Nguyên giá |
222 |
|
211 |
|
||
- Giá trị hao mòn |
223 |
|
|
2141 |
||
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
224=225+226 |
|
|
||
- Nguyên giá |
225 |
|
212 |
|
||
- Giá trị hao mòn |
226 |
|
|
2142 |
||
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
227=228+229 |
|
|
||
- Nguyên giá |
228 |
|
213 |
|
||
- Giá trị hao mòn |
229 |
|
|
2143 |
||
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
230=231+232 |
|
|
||
- Nguyên giá |
231 |
|
217 |
|
||
- Giá trị hao mòn |
232 |
|
|
2147 |
||
IV. Tài sản dở dang dài hạn |
240 |
240=241+242 |
|
|
||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dơ dang dài hạn |
241 |
|
154 |
2294 |
||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
241 |
|
||
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
250=251+252+ 253+254+255 |
|
|
||
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
221 |
|
||
2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
222 |
|
||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
2281 |
|
||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn |
254 |
|
|
2292 |
||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
1281,1282,1288 |
|
||
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
260=261+262+ 263+268 |
|
|
||
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
242 |
|
||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|
243 |
|
||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
1534 |
2294 |
||
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
2288 |
|
||
TỔNG TÀI SẢN |
270 |
270=100+2000 |
|
|
||
C. NỢ PHẢI TRẢ (MÃ SỐ 300)
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số nợ phải trả tại thời điểm báo cáo, gồm: Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
Nợ ngắn hạn (Mã số 310)
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo.
Mã số 310 = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 315 + Mã số 316 + Mã số 317 + Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320 + Mã số 321 + Mã số 322 + Mã số 323 + Mã số 324.
Nợ dài hạn (Mã số 330)
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp bao gồm những khoản nợ có thời hạn thanh toán còn lại từ 12 tháng trở lên hoặc trên một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo.
Mã số 330 = Mã số 331 + Mã số 332 + Mã số 333 + Mã số 334 + Mã số 335 + Mã số 336 + Mã số 337 + Mã số 338 + Mã số 339 + Mã số 340 + Mã số 341 + Mã số 342 + Mã số 343.
D. Nợ phải trả |
300 |
|
|
|
||
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
||
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
331 |
||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
131 |
||
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
313 |
|
|
333 |
||
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
334 |
||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
|
|
335 |
||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
|
3362,3363, 3368 |
||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
337 |
||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
3387 |
||
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
|
338,138,344 |
||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
341,34311 |
||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
352 |
||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
353 |
||
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
357 |
||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
324 |
|
|
171 |
||
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
||
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
331 |
||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
131 |
||
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|
|
335 |
||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|
|
3361 |
||
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
|
|
3362,3363, 3368 |
||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
3387 |
||
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
|
338,344 |
||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
341,34311, 34312,34313 |
||
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
3432 |
||
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
41112 |
||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
347 |
||
12. Dự phòng phải trả dài hạn |
342 |
|
|
352 |
||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
356 |
||
E. Vốn chủ sở hữu |
400 |
|
|
|
||
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
||
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
|
4111 |
||
Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b |
||||||
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
411a |
|
|
41111 |
||
- Cổ phiếu ưu đãi |
411b |
|
|
41112 |
||
2. Thặng dữ vốn góp cổ phần |
412 |
|
4112 |
4112 |
||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
4113 |
||
4. Vống khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
4118 |
||
5. Cổ phiếu quỹ |
415 |
|
419 |
|
||
6. Chênh lệch đánh giá lại tải sản |
416 |
|
412 |
412 |
||
7. Chênh lệch tủ giá hối đoái |
417 |
|
413 |
413 |
||
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
414 |
||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
417 |
||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
418 |
||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
421 |
421=421a+421b |
|
|
||
- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này |
421a |
|
4212 |
4212 |
||
- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước |
421b |
|
4211 |
4211 |
||
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
422 |
|
|
441 |
||
13. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
||
- Nguồn kinh phí |
431 |
|
161 |
461 |
||
Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm () |
||||||
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD |
432 |
|
|
466 |
||
TỔNG NGUỒN VỐN |
440 |
440=300+400 |
|
|
||
Xem thêm:
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo TT200
Kinh nghiệm làm sổ sách kế toán và báo cáo thuế tại (Phần 1)
Kinh nghiệm làm kế toán thuế cho người mới đi làm
Kinh nghiệm làm kế toán xây dựng, xây lắp