1 |
Danh mục đối tượng |
|
- Mã nên đặt ngắn gọn, không dấu, theo nguyên tắc.
- Số ký tự không được vượt quá quy định sau:
- Mã: 32 ký tự
- Tên: 128 ký tự
- Địa chỉ: 128 ký tự
|
2 |
Danh mục vật tư, hàng hóa, thành phẩm |
|
3 |
Danh mục sản phẩm, công trình |
|
4 |
Danh mục nhân viên |
|
5 |
Danh mục hợp đồng |
|
6 |
Danh mục tài sản cố định |
|
7 |
Danh mục công cụ dụng cụ, chi phí chờ phân bổ |
|
8 |
Định mức sản phẩm, công trình |
|
- Định mức xác định cụ thể theo từng tháng, từng năm.
- Trường hợp cùng 1 năm khách hàng cập nhật nhiều lần định mức thì kết quả định mức trước đó sẽ bị xóa hết và chỉ giữ lại định mức có trong file excel mới cập nhật.
|
9 |
Só dư đầu kỳ tài khoản, số dư đầu kỳ công nợ |
|
- Tài khoản sử dụng là tài khoản chi tiết (Tài khoản con).
- Nhập liệu giá trị cả phần "SỐ DƯ ĐẦU KỲ" và "SỐ DƯ ĐẦU NĂM".
- Mã đối tượng là mã đối tượng đã tồn tại tại Danh mục đối tượng.
|
10 |
Tồn kho đầu kỳ kế toán |
|
- Mã vật tư và mã kho phải tồn tại trong Danh mục vật tư hàng hóa và Danh mục kho hàng.
|
11 |
Tồn kho đầu kỳ thực tế |
|
12 |
Vật tư chưa sử dụng tại phân xưởng đầu kỳ |
|
|
13 |
Phiếu thu - Phiếu chi - Báo có - Báo nợ - Phiếu kế toán |
|
- Để đúng quy định Mã chứng từ khi cập nhật:
- PC - Phiếu chi
- PT - Phiếu thu
- BN - Báo Nợ
- BC - Báo Có
- PK - Phiếu kế toán
|
14 |
Chứng từ bù trừ công nợ |
|
|
15 |
Chứng từ nhập mua hàng |
|
- Mã vật tư, Mã kho, Mã đối tượng, Mã nhập xuất, Mã sản phẩm phải tồn tại trong Danh mục tương ứng.
- Số ký tự tối đa của Diễn giải là: 254.
|
16 |
Chứng từ nhập xuất thẳng |
|
17 |
Chứng từ xuất điều chuyển |
|
18 |
Chứng từ hóa đơn bán hàng |
|
19 |
Chứng từ hàng bán bị trả lại |
|
20 |
Chứng từ xuất nguyên vật liệu cho sản phẩm |
|
21 |
Chứng từ nhập lại nguyên vật liệu |
|
22 |
Chứng từ xuất nguyên vật liệu cho công trình |
|
23 |
Chứng từ nhập kho thành phẩm |
|
24 |
Chứng từ xuất lắp ráp |
|
25 |
Chứng từ tách chi tiết |
|
26 |
Chứng từ nhập xuất nội bộ |
|
27 |
Số dư đầu kỳ tài khoản ngoài bảng |
|
|
28 |
Chứng từ kế toán ngoài bảng |
|
|
29 |
Chứng từ vật tư ngoài bảng |
|
|
30 |
Hệ số phân bổ sản phẩm |
|
|
31 |
Sản phẩm sở dang cuối kỳ |
|
|