Bộ sưu tập 99 phím tắt trong Excel đầy đủ, hữu ích nhất

09/08/2015 |  Lượt xem: 16500
Khi sử dụng các ứng dụng văn phòng như Microsoft Word, Excel một cách thường xuyên, chắc hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các phím tắt để giúp cho công việc được thực hiện nhanh chóng hơn. Trong bài viết này, chúng tôi chia sẻ đến bạn đọc bộ sưu tập 99 phím tắt trong excel đầy đủ nhất.
 
Bộ sưu tập 99 phím tắt trong Excel đầy đủ, hữu ích nhất. Bài viết dưới đây xin chia sẻ đến bạn độc bộ sưu tập 99 phím tắt trong Excel đầy đủ, các phím tắt Excel hữu ích nhất.

1. Điều hướng trong bảng tính

Các phím Mũi Tên

Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.

Page Down / Page Up

Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính

Alt + Page Down / Alt + Page Up

Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.

Tab / phím Shift + Tab

Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.

Ctrl + phím mũi tên

Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu

Home

Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.

Ctrl + Home

Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.

Ctrl + End

Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.

Ctrl + f

Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find)

Ctrl + h

Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace).

Shift + F4

Lặp lại việc tìm kiếm trước đó

Ctrl + g (hoặc f5 )

Hiển thị hộp thoại 'Go to'.

Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải

Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.

Alt + mũi tên xuống

Hiển thị danh sách AutoComplete

2. Làm việc với dữ liệu được chọn

Chọn các ô

Phím Shift + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ hàng.

Ctrl + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ cột.

Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)

Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.

Ctrl + a 

(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)

Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)

Ctrl + phím Shift + Page Up

Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel

Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.

Ctrl + phím Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột

Shift + Page Down / phím Shift + Page Up

Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.

Phím Shift + Home

Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng

Ctrl + Shift + Home

Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.

Ctrl + Shift + End

Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Quản lý trong các vùng lựa chọn

F8

Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.

Shift + F8

Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.

Enter / phím Shift + Enter

Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn

Tab / phím Shift + Tab

Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.

Esc

Hủy bỏ vùng đang chọn.

Chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái  /  Shift +Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.

Ctrl + Shift + mũi tên trái / 

Ctrl + Shift + Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.

Shift + Home /  Shift + End

Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

3. Chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Phím tắt Undo / Redo

Ctrl + z

Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo

Ctrl + y

Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo

Làm việc với Clipboard

Ctrl + c

Sao chép nội dung của ô được chọn.

Ctrl + x

Cắt nội dung của ô được chọn.

Ctrl + v

Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.

Ctrl + Alt + v

Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong

F2

Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.

Alt + Enter

Xuống một dòng mới trong cùng một ô.

Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới

Shift + Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên

Tab / 

Shift + Tab

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái

Esc

Hủy bỏ việc sửa trong một ô.

Backspace

Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.

Delete

Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.

Ctrl + Delete

Xóa văn bản đến cuối dòng.

Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)

Chèn ngày hiện tại vào ô

Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)

Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + d

Copy nội dung ở ô bên trên

Ctrl + r

Copy ô bên trái

Ctrl + "

Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa

Ctrl + ' 

Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.

Ctrl + -

Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột

Ctrl + Shift + +

Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột

Shift + F2

Chèn / Chỉnh sửa một ô comment

Shift + f10, sau đó m

Xóa comment.

Alt + F1

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại

F11

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.

Ctrl + k

Chèn một liên kết.

Enter (trong một ô có chứa liên kết)

Kích hoạt liên kết.

Ẩn và Hiện các phần tử

Ctrl + 9

Ẩn hàng đã chọn.

Ctrl + Shift + 9

Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.

Ctrl + 0 (số 0)

Ẩn cột được chọn.

Ctrl +  Shift + 0 (số 0)

Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn

* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z

Alt + Shift + Mũi tên phải

Nhóm hàng hoặc cột.

Alt + Shift + mũi tên trái

Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.


4. Định dạng dữ liệu 

Định dạng ô

Ctrl + 1

Hiển thị hộp thoại Format.

Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.

Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.

Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.

Ctrl + 5

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.

Alt + ' (dấu nháy đơn)

Hiển thị hộp thoại Style.

Các định dạng số

Ctrl + Shift + $

Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.

Ctrl + Shift + ~

Áp dụng định dạng số kiểu General.

Ctrl + phím Shift + %

Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.

Ctrl + phím Shift + #

Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.

Ctrl + phím Shift + @

Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM

Ctrl + phím Shift + !

Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.

Ctrl + phím Shift + ^

Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.

F4

Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Căn ô

Alt + h, a, r

Căn ô sang phải

Alt + h , a, c

Căn giữa ô

Alt + h , a,  l

Căn ô sang trái

5. Công thức

Công thức

=

Bắt đầu một công thức.

Alt + =

Chèn công thức AutoSum.

Shift + F3

Hiển thị hộp thoại Insert Function.

Ctrl + a

Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.

Ctrl + Shift + a

Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.

shift + F3

Chèn một hàm thành một công thức.

Ctrl + Shift + Enter

Nhập công thức là một công thức mảng.

F4

Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)

F9

Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.

Shift + F9

Tính toán bảng tính hoạt động.

Ctrl + Shift + u

Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.

Ctrl + `

Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

 
(Nguồn: Internet)
XEM THÊM